Để thiết thực chào mừng Đại hội Đoàn các cấp, hướng tới Đại hội đại biểu Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Học viện KTQS lần thứ VII và nhằm tôn vinh vẻ đẹp trí tuệ, tâm hồn, nét thanh lịch, văn minh của học viên, sinh viên, đồng thời tạo sân chơi bổ ích, lành mạnh, thông qua đó định hướng thẩm mỹ đúng đắn cho sinh viên, tuổi trẻ Học viện KTQS đã tổ chức cuộc thi Sinh viên thanh lịch, tài năng lần thứ nhất năm 2012. |
Cuộc thi đã trải qua các vòng sơ khảo, chung khảo được tổ chức ở 4 cụm cơ sở trực thuộc Học viện và đã lựa chọn được 20 thí sinh xuất sắc nhất vào vòng Chung kết cấp Học viện, dự kiến diễn ra vào tối 15/9/2012, tại Sân vận động khu A. Ban tổ chức triển khai hệ thống bình chọn cho các thí sinh qua hệ thống SMS từ 12/6 đến 17h00 ngày 15/9. Thí sinh được bình chọn nhiều nhất sẽ được nhận giải “Bình chọn” của cuộc thi. Cách bình chọn: Cú pháp: HVQ SBD (Ví dụ HVQ 01), gửi 8582 (5.000 đồng/tin nhắn, tính 1 phiếu); gửi 8682 (10.000 đồng/tin nhắn, tính 3 phiếu). Các bạn có thể tìm hiểu thông tin chi tiết tại: www.missmrmta.com. Dưới đây là danh sách 20 thí sinh lọt vào vòng Chung kết cấp Học viện: BÙI THỊ HOA - SBD 01 Ngày sinh: 20/8/1989 Đơn vị: Lớp Điện tử y sinh, khóa 44 (QS) Chiều cao, cân nặng: 1m62, 52kg | TỐNG NGÂN HÀ - SBD 02 Ngày sinh: 03/7/1991 Đơn vị: Lớp Điện tử viễn thông, khóa 8 (DS) Chiều cao, cân nặng: 1m62, 48kg | NGUYỄN THỊ BẢO YẾN - SBD 03 Ngày sinh: 20/3/1989 Đơn vị: Lớp Tin học 2, khóa 43 (QS) Chiều cao, cân nặng: 1m61, 53kg | SỔM PHẸT KHÚT PHỊ LA VĂN - SBD 04 Ngày sinh: 24/12/1990 Đơn vị: Lớp Công trình, khóa 45, học viên quân sự Lào. Chiều cao, cân nặng: 1m72, 60kg | TRẦN VĂN TÚ - SBD 05 Ngày sinh: 29/6/1991 Đơn vị: Lớp Tin học, khóa 45 (QS) Chiều cao, cân nặng: 1m76, 65kg | PHẠM VĂN KHOA - SBD 06 Ngày sinh: 03/9/1993 Đơn vị: Lớp Tin học 10A, khóa 10 (DS) Chiều cao, cân nặng: 1m70, 60kg | CAO QUANG THÀNH - SBD 07 Ngày sinh: 28/12/1993 Đơn vị: Lớp Điện - Điện tử 10B, khóa 10 (DS). Chiều cao, cân nặng: 1m72, 65kg | NGUYỄN HỒNG HÀ - SBD 08 Ngày sinh: 19/7/1991 Đơn vị: Lớp Xây dựng, khóa 10 (DS) Chiều cao, cân nặng: 1m75, 67kg | NGUYỄN KHẮC VŨ - SBD 09 Ngày sinh: 10/12/1992 Đơn vị: Lớp Cơ - Điện tử, khóa 46 (QS) Chiều cao, cân nặng: 1m72, 62kg | TRẦN THỊ HỒNG - SBD 10 Ngày sinh: 29/11/1991 Đơn vị: Lớp Khí tài quang, khóa 45 (QS) Chiều cao, cân nặng: 1m55, 44kg | PHẠM THỊ HUỆ - SBD 11 Ngày sinh: 11/10/1992 Đơn vị: Lớp Tin học 9A, khóa 9 (DS) Chiều cao, cân nặng: 1m60, 45kg | DƯƠNG ĐỨC KIỆM - SBD 12 Ngày sinh: 11/4/1991 Đơn vị: Lớp Điện tử Viễn thông, khóa 8 (DS) Chiều cao, cân nặng: 1m76, 66kg | TRẦN THỊ HUỆ - SBD 13 Ngày sinh: 10/02/1993 Đơn vị: Lớp Tin học 10B, khóa 10 (DS) Chiều cao, cân nặng: 1m60, 47kg | NGUYỄN THỊ MAI PHƯƠNG - SBD 14 Ngày sinh: 29/10/1990 Đơn vị: Lớp Điện tử Viễn thông 7B, khóa 7 (DS) Chiều cao, cân nặng: 1m63, 50kg | NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG - SBD 15 Ngày sinh: 08/10/1993 Đơn vị: Lớp Tiên tiến 1, khóa 47 (QS) Chiều cao, cân nặng: 1m72, 58kg | NHÔNG RAKSAPONG - SBD 16 Ngày sinh: 01/7/1991 Đơn vị: Lớp Thông tin, khóa 47, học viên Cămpuchia Chiều cao, cân nặng: 1m76, 65kg | TRƯƠNG TRƯỜNG VI LÂM - SBD 17 Ngày sinh: 10/01/1990 Đơn vị: Lớp Tin học, khóa 44 Chiều cao, cân nặng: 1m63, 50kg | NGUYỄN CẨM TÚ - SBD 18 Ngày sinh: 01/10/1993 Đơn vị: Lớp tin học 10B, khóa 10 (DS) Chiều cao, cân nặng: 1m63, 47kg | NGUYỄN THÀNH THỌ - SBD 19 Ngày sinh: 05/8/1993 Đơn vị: Lớp Liên kết Bách khoa, khóa 47 (QS) Chiều cao, cân nặng: 1m74, 65kg | VŨ TRƯỜNG SƠN - SBD 20 Ngày sinh: 24/8/1989 Đơn vị: Lớp Chế tạo máy, khóa 44 (QS) Chiều cao, cân nặng: 1m68, 59kg | Đỗ Ngọc Thanh - P1 |